|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Features: | Heat Resistant,Abrasion Resistant | Surface Treatment: | One Side or Both Sides Coated |
---|---|---|---|
Colour: | Red,Black,Gray or Customized | Substrate: | Fiberglass Fabric |
Length: | 50m/roll | Coating: | Silicone Rubber |
Fiberglass: | E-glass | Weave Type: | Plain Woven,Twill Woven |
Làm nổi bật: | Vải sợi thủy tinh Silicone cao su phủ,Vải sợi thủy tinh chống rách,Vải sợi thủy tinh chống mòn |
Silicone cao su phủ sợi thủy tinh vải rách và chống cọp
1Phạm vi áp dụng
Cao su silicone là một loại macromolecule fluorine có tính đàn hồi, cung cấp khả năng chống nhiệt độ cao, cách nhiệt và chống lão hóa lâu dài.nó trở thành một vật liệu mới rất hiệu quả và hữu ích.
2. Đặc điểm
Nó có các đặc điểm đặc biệt, chẳng hạn như chống nhiệt độ cao, chống thông gió và chống nhiệt độ cao.để nó có thể được sử dụng trong lĩnh vực hàng không vũ trụ, hóa học, thiết bị điện lớn, máy móc và luyện kim.
3. Lưu trữ và vận chuyển
Nó nên được lưu trữ trong một môi trường có nhiệt độ từ 0 đến 40 °C và độ ẩm trên 75%, tránh các nguồn nhiệt.kiềm và các vật liệu khác có hại cho cao su. Trong quá trình vận chuyển, ngăn chặn ép.
4Các giải pháp tùy chỉnh
Các sản phẩm có sẵn màu đỏ, màu xám bạc và màu đen, và có thể được sản xuất theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
5- Đặt đồ.
50 m/cuộn, đóng gói trong túi PVC.
6. Thông số kỹ thuật
Loại | Độ dày |
Sức mạnh phá vỡ (N/50mm) |
Sức mạnh bùng nổ Mpa |
Sức mạnh lột N/m |
Ngọn lửa Chất làm chậm |
Trọng lượng g/m2 |
|
tốc độ warp | đan | ||||||
SRC-0.3 | 0.30+0.03 | ≥1800 | ≥1400 | ≥1.2 | ≥ 450 | FV-0 | 470+50 |
SRC-0.5 | 0.50 + 0.05 | ≥ 2000 | ≥ 1600 | ≥2.0 | ≥ 450 | FV-0 | 640+60 |
SRC-1.1 | 1.10+0.10 | ≥ 3800 | ≥ 3400 | ≥2.6 | ≥ 450 | / | 1700+170 |
SRC-1.5 | 1.50 + 0.10 | ≥3200 | ≥ 2800 | ≥ 3.0 | ≥ 450 | / | 2300+230 |
7Thông báo của người mua
Người liên hệ: Mr. PU
Tel: +86 13915610627
Fax: 86-0512-52801378